-
- Tổng tiền thanh toán:
Tiêu chuẩn áp dụng
Cáp LAN do sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
ISO/IEC 11801 2nd
Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)
do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .
EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 (CAT6 Class E-250MHz)
do cộng đồng Châu Âu ban hành.
Cấu trúc :
Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).
Chỉ tiêu kỹ thuật:
Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
Điện máy TTG thành lập từ năm 2018 trải qua 6 năm
Tiêu chuẩn áp dụng
Cáp LAN do sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
ISO/IEC 11801 2nd
Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)
do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .
EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 (CAT6 Class E-250MHz)
do cộng đồng Châu Âu ban hành.
Cấu trúc :
Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).
Chỉ tiêu kỹ thuật:
Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm