bannertop

Dây Cáp mạng Vinacap cat5e UTP 4 Đôi ( 305m/ cuộn)

Mã hàng: (Đang cập nhật...)
0 đánh giá
2.000.000₫
Hãng: vinacap CÔNG TY TNHH Thương Mại Xây Dựng và Nội Thất TTG
Xuất xứ: Đang cập nhật
Bảo hành: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng

Thông tin của bạn

Điều khoản
  • Hàng chính hãng 
    Mới 100% nguyên đai nguyên kiện
    Bảo hành chính hãng toàn quốc
  • Miễn phí vận chuyển, lắp đặt
    10km nội thành Hà Nội
    Đổi trả miễn phí 
    7 ngày với lỗi nhà sản xuất
  • Lắp đặt nhanh
    trong vòng 24h. Chuẩn quy trình
  • Chăm sóc khách hàng
    Hậu mãi, hỗ trợ chu đáo
Mô tả

Cáp mạng VINACAP Cat5e UTP 4 đôi (305m/cuộn)

Tiêu chuẩn áp dụng

Cáp LAN do sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:

ISO/IEC 11801 2nd

Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;

ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)

do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .

EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 (CAT6 Class E-250MHz)

do cộng đồng Châu Âu ban hành.

Cấu trúc :

Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.

Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.

Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).

Chỉ tiêu kỹ thuật:

Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)

Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm

Giới thiệu

Đây là trang giới thiệu.

Thông số chi tiết sản phẩm

Cáp mạng VINACAP Cat5e UTP 4 đôi (305m/cuộn)

Tiêu chuẩn áp dụng

Cáp LAN do sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:

ISO/IEC 11801 2nd

Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;

ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)

do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .

EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 (CAT6 Class E-250MHz)

do cộng đồng Châu Âu ban hành.

Cấu trúc :

Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.

Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.

Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).

Chỉ tiêu kỹ thuật:

Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)

Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm

Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 0966282767
x